致意 trí ý♦ ☆Tương tự:
trí kính 致敬,
vấn hậu 問候.
♦ Làm cho người khác hiểu rõ, bày tỏ hết ý mình. ◇Chiến quốc sách
戰國策:
Phù chế ư phục chi dân, bất túc dữ luận tâm; câu ư tục chi chúng, bất túc dữ trí ý 夫制於服之民,
不足與論心;
拘於俗之眾,
不足與致意 (Triệu sách nhị
趙策二) Hạng dân theo tục về y phục, không thể tỏ lòng với họ được; hạng dân câu nệ về phong tục, không thể tỏ hết ý với họ được.
♦ Thăm hỏi, vấn an. ◇Nho lâm ngoại sử
儒林外史:
Thế huynh thế ngã trí ý tha bãi! 世兄替我致意他罷 (Đệ tam nhị hồi).
♦ Chú trọng, tập trung tâm tư. ◇Mao Thuẫn
茅盾:
Trảo nhất trảo ngã đích nam hài tử na thì chuyên tâm trí ý thu tập lai đích nhất ta Mĩ Quốc xuất bản đích liên hoàn đồ họa 找一找我的男孩子那時專心致意收集來的一些美國出版的連環圖畫 (Hô lan hà truyện
呼蘭河傳, Tự
序).