營救 doanh cứu
♦ Cứu giúp, cứu viện. ◇Sơ khắc phách án kinh kì
初
刻
拍
案
驚
奇
:
Ngô hữu bạch kim thiên dư, tàng tại mỗ xứ, huynh khả khứ thủ liễu, dụng ta thủ cước, doanh cứu ngã xuất ngục
吾
有
白
金
千
餘
,
藏
在
某
處
,
兄
可
去
取
了
,
用
些
手
腳
,
營
救
我
出
獄
(Quyển nhất tứ).