襯托 sấn thác♦ ☆Tương tự:
bồi sấn 陪襯,
hồng thác 烘托.
♦ Đệm, chêm, kê. ◎Như:
tây trang thượng y kiên bàng đích bộ vị yếu sấn thác điếm kiên 西裝上衣肩膀的部位要襯托墊肩 bộ âu phục ở bên vai cần phải chêm thêm miếng đệm vai (épaulettes).

♦ Làm nổi bật. ◎Như:
giá đàm hồ thủy tại viễn san đích sấn thác hạ, hiển đắc đặc biệt trừng tĩnh 這潭湖水在遠山的襯托下,
顯得特別澄靜 mặt nước hồ — nổi bật trên dãy núi ở xa, hiện ra thật là lung linh tĩnh lặng.
♦ Dùng một sự vật khác — một cách tế nhị kín đáo, để biểu lộ ý định nào đó. ◎Như:
giá khoản vãn lễ phục cánh gia sấn thác xuất tha na ung dung hoa quý đích khí chất 這款晚禮服更加襯托出她那雍容華貴的氣質 bộ y phục dạ hội này càng bày ra một cách kín đáo vẻ đẹp thướt tha quý phái của bà.