神采 thần thái♦ § Cũng viết là
thần thái 神彩.
♦ Tinh thần và ánh mặt. ◇Tấn Thư
晉書:
Nhung ấu nhi dĩnh ngộ, thần thải tú triệt, thị nhật bất huyễn 戎幼而穎悟,
神彩秀徹,
視日不眩 (Vương Nhung truyện
王戎傳).
♦ Phong thái thần vận (cảnh vật, tác phẩm nghệ thuật). ◇Lưu Vũ Tích
劉禹錫:
Cửu Hoa San tại Trì Châu Thanh Dương huyện Tây Nam, cửu phong cạnh tú, thần thải kì dị 九華山在池州青陽縣西南,
九峰競秀,
神采奇異 (Cửu Hoa San ca
九華山歌, Dẫn
引).