鋒芒 phong mang
♦ Phần bén nhọn của đao kiếm.
♦ Mượn chỉ phần nhọn hoặc nhô ra của sự vật.
♦ Tỉ dụ nhuệ khí và tài hoa. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Cố sử phong mang tỏa súc, quyết đồ bất quả 使, (Đệ nhị thập nhị hồi) Cho nên làm cho nhuệ khí (của quân làm phản) phải cùn nhụt và mưu đồ của nó không thành.
♦ Chỉ nét bút sắc bén (thư pháp). ◇Tào Sĩ Miện : Tự hoạch hữu phong mang, thả vô tổn khuyết , (Pháp thiếp phổ hệ , Đại quan thái thanh lâu thiếp ).
♦ Chỉ lời nói sắc bén.
♦ Sự tình nhỏ nhặt, vi tế. ◇Vương Sung : Phong mang mao phát chi sự, mạc bất kỉ tái , (Luận hành , Siêu kì ).
♦ § Cũng viết là .