寂寞 tịch mịch
♦ Trống, vắng, không có vật gì cả. ◇Thẩm Ước : Phong trần bất khởi, linh ngữ tịch mịch , (Tề cố an lục chiêu vương bi văn ).
♦ Lặng lẽ, không tiếng động. ◇Tạ Đạo Uẩn : Nham trung gian hư vũ, Tịch mịch u dĩ huyền , (Đăng san ).
♦ Qua đời, chết. ◇Đỗ Phủ : Tây Bá kim tịch mịch, Phụng thanh dĩ du du 西, (Phụng hoàng đài ).
♦ Thanh nhàn, điềm đạm. ◇Quy Hữu Quang : San thủy chi danh thắng, tất ư khoan nhàn tịch mịch chi địa, nhi kim mã ngọc đường tử phi hoàng các bất năng kiêm nhi hữu dã , , (Dong xuân đường kí ).
♦ Ít, thiếu. ◎Như: đồ thư tịch mịch .
♦ Hiu quạnh, cô đơn. ◇Tào Thực : Nhàn phòng hà tịch mịch, Lục thảo bị giai đình , (Tạp thi ).