諷刺 phúng thứ, phúng thích
♦ Châm biếm, trào phúng. § Dùng phương thức kín đáo chế nhạo chỉ trích. ◎Như: giá thị nhất bộ phúng thứ xã hội loạn tượng đích điện ảnh .