塵垢 trần cấu♦ Bụi bặm, đất cát dơ bẩn. ◇Tào Ngu
曹禺:
Tha đích y phục ngận thư triển địa thiếp tại thân thượng, chỉnh khiết, một hữu nhất ta trần cấu 他的衣服很舒展地貼在身上,
整潔,
沒有一些塵垢 (Lôi vũ
雷雨, Đệ nhất mạc).
♦ Thế tục, trần tục. ◇Trang Tử
莊子:
Vô vị hữu vị, hữu vị vô vị, nhi du hồ trần cấu chi ngoại 無謂有謂,
有謂無謂,
而遊乎塵垢之外 (Tề Vật luận
齊物論) Không nói mà có nói; có nói mà không nói; dong chơi ở bên ngoài cõi tục.
♦ Tỉ dụ sự vật hèn kém, dơ dáy. ◇Hoài Nam Tử
淮南子:
Dĩ lợi hại vi trần cấu, dĩ tử sanh vi trú dạ 以利害為塵垢,
以死生為晝夜 (Thục chân huấn
俶真訓).
♦ Vấy bẩn, ô nhiễm. ◇Vi Ứng Vật
韋應物:
Bạch ngọc tuy trần cấu, Phất thức hoàn quang huy 白玉雖塵垢,
拂拭還光輝 (Đáp lệnh hồ thị lang
答令狐侍郎).
♦ (Thuật ngữ Phật giáo) Chỉ phiền não. ◇Tô Thức
蘇軾:
Cử túc động niệm giai trần cấu, nhi dĩ nga khuynh tác thiền luật 舉足動念皆塵垢,
而以俄傾作禪律 (Tiểu triện "Bát-nhã tâm kinh" tán
小篆<般若心經>贊).