泠泠 linh linh
♦ (Trạng thanh) Tiếng trong trẻo, tiếng nước chảy ve ve, tiếng nước róc rách. ◇Nguyễn Trãi : Côn san hữu tuyền, Kì thanh linh linh nhiên , (Côn sơn ca ) Côn sơn có suối, tiếng nước chảy róc rách.
♦ Trong mát.
♦ Thanh cao, thoát tục. ◇Tỉnh thế hằng ngôn : Thể thái phiêu dật, ngôn từ linh linh , (Quán Viên Tẩu vãn phùng tiên nữ ) Dáng dấp phiêu dật, lời lẽ thanh cao thoát tục.