伎倆 kĩ lưỡng♦ ☆Tương tự:
bổn lĩnh 本領,
kĩ năng 技能,
thủ pháp 手法,
thủ đoạn 手段.
♦ Tài năng, bản lĩnh. ◎Như:
kĩ lưỡng dĩ cùng 伎倆已窮 không còn tài khéo gì nữa.
♦ Thủ đoạn, mánh lới. ◇Tỉnh thế hằng ngôn
醒世恆言:
Lộng giả thành chân, dĩ phi vi thị, đô thị nhĩ lộng xuất giá cá kĩ lưỡng 弄假成真,
以非為是,
都是你弄出這個伎倆 (Tiền tú tài thác chiếm phụng hoàng trù
錢秀才錯占鳳凰儔) Biến giả thành thật, làm sai ra đúng, vẫn là múa men mấy thứ thủ đoạn của ngươi.
♦ Xảo trá. ◇Kim Bình Mai
金瓶梅:
Ngã mạ nhĩ cú chân kĩ lưỡng, mị nhân hồ đảng, xung nhất phiến giả tâm tràng 我罵你句真伎倆,
媚人狐黨,
衝一片假心腸 (Đệ nhị thập hồi).