桀黠 kiệt hiệt♦ Hung ác gian trá. ◇Sử Kí
史記:
Kiệt hiệt nô, nhân chi sở hoạn dã 桀黠奴,
人之所患也 (Hóa thực truyện
貨殖傳).
♦ Chỉ người hung hãn giảo hiệt. ◇La Ẩn
羅隱:
Tảo trừ kiệt hiệt tự đề trửu, Chế áp quần hào nhược xuyên tị 掃除桀黠似提帚,
制壓群豪若穿鼻 (Tiết dương đào tất lật ca
薛陽陶觱篥歌).