闌珊 lan san
♦ Suy giảm, tiêu trầm. ◇Bạch Cư Dị : Bạch phát mãn đầu quy đắc dã, Thi tình tửu hứng tiệm lan san 滿, (Vịnh hoài ).
♦ Lu mờ, leo lét. ◇Tân Khí Tật : Chúng lí tầm tha thiên bách độ, mạch nhiên hồi thủ, na nhân khước tại đăng hỏa lan san xứ , , (Thanh ngọc án , Nguyên tịch ).
♦ Tàn, sắp hết. ◇Lỗ Tấn : Thử khắc Thái Bình Hồ phạn điếm chi yến dĩ cận lan san (Hoa cái tập , Bính bích chi hậu ).
♦ Lộn xộn, nghiêng ngả. ◇Hồng Thăng : Tự lan san, mô hồ đoạn tục, đô nhiễm tựu lệ ngân ban , , (Trường sanh điện 殿, Tiên ức ).
♦ Khốn quẫn, khó khăn. ◇Tô Thức : Quan huống lan san, tàm quý thanh tùng thủ tuế hàn , (Giảm tự mộc lan hoa ).