桎梏 chất cốc
♦ Gông cùm. § Hình cụ để còng chân cùm tay.
♦ Giam giữ, cầm tù. ◇Vương Đảng : (Trương Thủ Khuê) kiến Thiểm Úy Lí chất cốc Bùi Miện. Miện hô: "Trương công! Khốn ách trung khởi năng tương cứu?" () . : "! ?" (Đường Ngữ Lâm , Thức giám ).
♦ Ràng buộc, câu thúc, áp chế. ◇Cung Tự Trân : Thường dĩ hạ nhật độc "Kì chiêu" chi thi, phiên nhiên phản chi, tác thi nhị chương, dĩ di hậu chi tự chất cốc giả , , , (Phản "Kì chiêu" , Tự ).