不錯 bất thác♦ Đúng, chính xác. ◇Lão Xá
老舍:
Bất thác, tha tằng kinh tại các xứ tố quá sự 不錯,
他曾經在各處做過事 (Tứ thế đồng đường
四世同堂, Nhị tam
二三).
♦ Không tệ, tốt, hay. ◇Lỗ Tấn
魯迅:
Quả Qua Lí tuy nhiên cổ liễu, tha đích văn tài khả chân bất thác 果戈里雖然古了,
他的文才可真不錯 (Thư tín tập
書信集, Trí mạnh thập hoàn
致孟十還).
♦ Định đoạt. ◇Trịnh Quang Tổ
鄭光祖:
Mẫu thân trứ tiểu thư dĩ huynh muội xưng hô, bất tri chủ hà ý? Tiểu sanh bất cảm tự chuyên, mẫu thân tôn giám bất thác 母親着小姐以兄妹稱呼,
不知主何意?
小生不敢自專,
母親尊鑒不錯 (Thiến nữ li hồn
倩女離魂, Đệ nhất chiệp).
♦ Soi xét, nguyên lượng. ◇Đổng Giải Nguyên
董解元:
Tư lượng yêm, nhật tiền ân phi tiểu, kim tịch thị tha bất thác 思量俺,
日前恩非小,
今夕是他不錯 (Tây sương kí chư cung điệu
西廂記諸宮調, Quyển ngũ).
♦ Không đẽo gọt.