鑽營 toản doanh♦ Xoay xở, luồn lọt, quỵ lụy người có quyền thế, để mưu cầu danh lợi. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Giá vị Vũ Thôn lão da, nhân dã năng cán, dã hội toản doanh 這位雨村老爺,
人也能幹,
也會鑽營 (Đệ nhất nhất thất hồi) Ông Vũ Thôn ấy vẫn là tay cừ, có tài xoay xở.
♦ Nghiên cứu, tham khảo sâu xa, kĩ lưỡng. ◎Như:
tha hỉ hoan toản doanh thư bổn 他喜歡鑽營書本.