喇叭 lạt bá
♦ Tên một nhạc khí thời xưa, thường làm bằng đồng, hình như cái sừng trâu, dùng trong quân, thổi lên để truyền hiệu lệnh.
♦ Cái loa.
♦ Còi, kèn (xe hơi). ◎Như: khai xa thì, thỉnh vật loạn án lạt bá , khi lái xe, xin đừng bóp còi bừa bãi.
♦ Chỉ người nói nhiều, mồm loa mép dải.