友誼 hữu nghị
♦ ☆Tương tự: giao nghị , tình nghị , hữu tình , hữu ái .
♦ ★Tương phản: địch ý , cừu khích .
♦ Tình bạn, giao tình. ◇Trâu Thao Phấn : Hữu nghị thị thiên địa gian tối bảo quý đích đông tây, thâm chí đích hữu nghị thị nhân sanh tối đại đích nhất chủng an ủy 西, (Hữu nghị dữ chức quyền ).
♦ Bằng hữu, bè bạn. ◇Nhập tải phồn hoa mộng 廿: Thứ nhật tức thỉnh tề hữu nghị thân xuyến, đồng phó mai chước hữu hảo hòa mục , (Đệ bát hồi ).
♦ Thân thiết hòa mục.