僑居 kiều cư♦ Ở quê người, ở đất khác. ◇Cảnh thế thông ngôn
警世通言:
Tha ý dục kiều cư Tô Hàng, lưu liên san thủy 他意欲僑居蘇杭,
流連山水 (Đỗ Thập Nương nộ trầm bách bảo tương
杜十娘怒沉百寶箱).
♦ Ở nước ngoài. ◎Như:
tha kiều cư hải ngoại đa niên, nhưng tâm hướng tổ quốc 他僑居海外多年,
仍心向祖國.