侵擾 xâm nhiễu
♦ Xâm phạm quấy nhiễu. ◇Sử Kí
史
記
:
Xâm nhiễu sóc phương, sát lược lại dân thậm chúng
侵
擾
朔
方
,
殺
略
吏
民
甚
眾
(Hung Nô truyện
匈
奴
傳
) Xâm phạm quấy nhiễu phương bắc, cướp bóc giết hại quan dân rất nhiều.