住房 trú phòng
♦ Nhà để ở. ◇Đinh Linh
丁
玲
:
Ngã đả toán bả gia sản thống thống mại khứ, tại thành lí tái trí nhất sở trú phòng
我
打
算
把
家
產
統
統
賣
去
,
在
城
裏
再
置
一
所
住
房
(Mẫu thân
母
親
).