事業 sự nghiệp
♦ Thành tựu, thành công. ◇Tần Giản Phu : Nam nhi lập sự nghiệp, hà dụng hảo dong nhan , (Triệu lễ nhượng phì , Đệ tứ chiệp) Nam nhi làm nên sự nghiệp, cần chi có mặt đẹp.
♦ Chính sự.
♦ Chức nghiệp. ◇Thái Bình Quảng Kí : Vấn viết: Tác hà sự nghiệp? : (Tống Tế ) Hỏi rằng: Làm chức nghiệp gì?
♦ Gia nghiệp, sản nghiệp.
♦ Ngày xưa đặc chỉ lao dịch, như cày cấy, canh tác... ◇Tuân Tử : Sự nghiệp, sở ố dã; công lợi, sở hiếu dã , ; , (Phú quốc ) Lao dịch, cái người ta ghét; công lợi, cái người ta ưa.
♦ Chỉ tài năng. ◇Triệu Lệnh Chỉ : Cập đệ bất tất độc thư, tác quan hà tu sự nghiệp , (Hầu chinh lục ) Thi đậu không tất phải đọc sách, làm quan cần chi tài năng.
♦ Việc làm lớn lao, có tổ chức, có mục tiêu nhất định, đem lại lợi ích cho nhiều người. ◎Như: từ thiện sự nghiệp .