顧托 cố thác
♦ Giao phó, nhờ cậy. § Cũng viết là
cố thác
顧
託
. ◇Tạ Linh Vận
謝
靈
運
:
Hoàn phụ ấu đồng tử, Cố thác huynh dữ tẩu
還
拊
幼
童
子
,
顧
托
兄
與
嫂
(Chiết dương liễu hành
折
楊
柳
行
) Còn nuôi nấng con trẻ, Xin nhờ cậy anh và chị dâu.