鉤餌 câu nhĩ♦ Lưỡi câu và mồi câu cá. ◇Trang Tử
莊子:
Câu nhị võng cổ tăng cú chi tri đa, tắc ngư loạn ư thủy hĩ 鉤餌罔罟罾笱之知多,
則魚亂於水矣 (Khư khiếp
胠篋) Những thứ lưỡi câu, mồi, lưới, rập, lờ, đó càng nhiều, thì cá loạn ở nước.
♦ Nhử, dẫn dụ. ◇Khổng Tùng Tử
孔叢子:
Kim đồ dĩ cao quan hậu lộc câu nhị quân tử, vô tín dụng chi ý 今徒以高官厚祿鉤餌君子,
無信用之意 (Công nghi
公儀) Nay lại lấy quan cao bổng hậu nhử bậc quân tử, chứ không có ý tin dùng.
♦ Cò mồi (để dẫn dụ người).