鉤距 câu cự
♦ Một thứ binh khí thời xưa. § Cũng viết là câu cự .
♦ Bộ máy bật trong xe bắn nỏ (thời xưa).
♦ Vặn hỏi để tra cứu sự thật.
♦ Cơ mưu.
♦ Móc câu. ◇Phó Phu : Ôi đàm kí thất dụng, Câu cự cánh thành hư , (Điếu thi ).