迫脅 bách hiếp
♦ Dùng sức mạnh hoặc thế lực bắt buộc người khác phục tòng. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Triệu Cao chấp bính, chuyên chế triều quyền, uy phúc do kỉ, thì nhân bách hiếp, mạc cảm chánh ngôn , , , , (Đệ nhị nhị hồi) Triệu Cao cầm quyền, chuyên chế trong triều, một tay tác oai tác phúc. Người bấy giờ bị ức hiếp, không ai dám nói lời ngay thẳng.
♦ Gian nan khốn khổ. ◇Tuân Tử : Bách hiếp ư loạn thì, cùng cư ư bạo quốc , (Thần đạo ).
♦ Chật hẹp giản lậu. ◇Trương Hành : Hiệp bách đổ chi trắc lậu, tăng cửu diên chi bách hiếp , (Tây kinh phú 西).