褊狹 biển hiệp♦ Đất đai nhỏ hẹp. ◇Bắc sử
北史:
Tuy hữu san hà chi cố, thổ địa biển hiệp, bất như Nghiệp, thỉnh thiên đô 雖有山河之固,
土地褊狹,
不如鄴,
請遷都 (Tề Cao Tổ Thần Vũ Đế bổn kỉ
齊高祖神武帝本紀).
♦ Nhỏ nhen, thấp kém (tính khí, lòng dạ, kiến thức...). ◇Văn tâm điêu long
文心雕龍:
Tài học biển hiệp, tuy mĩ thiếu công 才學褊狹,
雖美少功 (Sự loại
事類).