被肘 bị chửu
♦ Bị nắm khuỷu tay, ý nói bị mời ở lại thêm nữa. ◇Đỗ Phủ : Dục khởi thì bị trửu (Tao điền phủ ) Muốn dậy thường bị níu khuỷu tay.