被服 bị phục
♦ Quần áo, chăn mền, giày dép... (các thứ dùng để mang mặc). ◇Chu Nhi Phục : Tiên bả bệnh nhân bị phục, chẩm đầu, tẩy tịnh tiêu độc , , (Nặc Nhĩ Man , Bạch cầu ân đoạn phiến , Bát ).
♦ Cảm hóa. ◇Lục Giả : Dân bất phạt nhi úy tội, bất thưởng nhi hoan duyệt, tiệm tí ư đạo đức, bị phục ư trung hòa chi sở trí dã , , , (Tân ngữ , Vô vi ).
♦ Tín phụng, tự thân thật hành. ◇Hán Thư : Tu lễ nhạc, bị phục nho thuật , (Hà Gian Hiến Vương truyện ).