自由 tự do
♦ Làm theo ý chí của mình, không chịu thế lực bên ngoài câu thúc hoặc hạn chế. ◇Sơ khắc phách án kinh kì : Nhân thị phụ mẫu tại, bất cảm tự do , (Quyển tứ).
♦ (Pháp luật) Trong phạm vi hoạt động theo pháp luật, quyền hành không chịu người khác can thiệp. ◎Như: ngôn luận tự do .