眼睛 nhãn tình
♦ Mắt, con mắt. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Trác tức mệnh ư tọa tiền, hoặc đoạn kì thủ túc, hoặc tạc kì nhãn tình , , (Đệ bát hồi) (Đổng) Trác sai đem ra trước chỗ ăn tiệc, đứa thì đem chặt chân tay, đứa thì đem khoét mắt.
♦ Chỉ nhãn lực, nhãn quang. ◇Lão Xá : Đả cổ nhi đích tất tu hữu nhãn tình; khán kiến nhất kiện đông tây, yếu mã thượng năng đoán định tha đích hảo hoại, dữ hữu một hữu xuất lộ : 西, , (Tứ thế đồng đường , Thất tam ) Làm nghề "đánh trống" (bán đồ cũ) cũng phải có con mắt biết nhìn; thấy một món đồ vật nào đó, cần phải biết đoán định tức khắc tốt xấu ra sao, có hay không có đường dây tiêu thụ.