監督 giám đốc
♦ Trông coi đốc xúc. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Ngô trù sách dĩ định, nhữ khả hồi Nghiệp đô giám đốc lương thảo, hưu giáo khuyết phạp , , (Đệ tam thập hồi) Việc ấy ta cũng đã tính rồi, nhưng người cũng phải về Nghiệp quận đôn đốc lương thảo, chớ để thiếu thốn.
♦ Tên chức quan, phụ trách trông coi đốc xúc.