根據 căn cứ
♦ Dựa vào. ◇Hán Thư : Căn cứ ư triều đình (Hoắc Quang truyện ) Dựa vào triều đình.
♦ Chỗ dựa. ◇Tỉnh thế hằng ngôn : Giá bàn một căn cứ đích thoại, tựu phiến tam tuế hài tử dã bất khẳng tín, như hà hống đắc ngã quá , , (Độc cô sanh quy đồ náo mộng ) Chuyện này không có căn cứ gì cả, chỉ để xí gạt con nít ba tuổi không đáng tin, sao mà lừa dối ta được.
♦ Dựa theo, y cứ.
♦ Căn cơ, cơ sở.
♦ Nguồn gốc, căn nguyên.