數量 số lượng♦ Nhiều ít và dài ngắn bao nhiêu (của sự vật). ◇Chu Lễ
周禮:
Phàm tế tự hưởng tân, chế kì tòng hiến phủ phần chi số lượng 凡祭祀饗賓,
制其從獻脯燔之數量 (Hạ quan
夏官, Lượng nhân
量人) Trong việc tế tự, khi đặt lễ hưởng chiêu đãi tân khách, làm thịt khô hoặc thịt nướng (dùng để tế tông miếu) nhiều hay ít, dài hay ngắn, tùy theo khi dâng rượu. § Trịnh Huyền chú
鄭玄注:
Số, đa thiểu dã; lượng, trường đoản dã 數,
多少也;
量,
長短也.
♦ Chỉ sự nhiều hay ít (của sự vật). ◎Như:
số lượng hòa chất lượng 數量和質量 số lượng và phẩm chất.