擺弄 bãi lộng
♦ Rung, lắc, lay động. ◇Hàn Dũ : Biệt lai dương liễu nhai đầu thụ, Bãi lộng xuân phong chỉ dục phi , (Trấn Châu sơ quy ).
♦ Đùa cợt.
♦ Quấy phá, làm hại, mưu toan ám hại. ◇Hồng Lâu Mộng : Kiến ngã đãi tha hảo liễu, nhĩ môn tự nhiên khí bất quá, lộng khai liễu tha, hảo bãi lộng ngã , , , (Đệ tứ thập lục hồi) Thấy ta yêu nó, tự nhiên các người đâm tức, định xách nó đi, để rồi tha hồ mà làm hại ta.
♦ Sửa chữa.
♦ Khoe khoang, huyênh hoang.