揖遜 ấp tốn♦ Nhường ngôi cho người hiền tài. ☆Tương tự:
ấp nhượng 揖讓,
thiện nhượng 禪讓. ◇Thất quốc Xuân Thu bình thoại
七國春秋平話:
Mộ Đường Ngu chi cao phong, tư ấp tốn ư chánh quyền 慕唐虞之高風,
思揖遜於政權 (Quyển thượng).
♦ Lễ nghi giữa chủ và khách, vái và nhường nhau khi gặp mặt. ☆Tương tự:
ấp nhượng 揖讓. ◇Diệp Thích
葉適:
Sính sứ vãng lai, thiên tử thân dữ chi ấp tốn ư đình 聘使往來,
天子親與之揖遜於庭 (Ngoại luận nhất
外論一).