指明 chỉ minh
♦ Chỉ ra rõ ràng, điểm xuất. ◇Chương Bỉnh Lân
章
炳
麟
:
Kim thế kỉ vi tiến bộ phát kiến chi thì đại, hữu tân sự vật, thành phi tân tạo ngữ bất túc chỉ minh
今
世
紀
為
進
步
發
見
之
時
代
,
有
新
事
物
,
誠
非
新
造
語
不
足
指
明
(Văn học thuyết lệ
文
學
說
例
).