拒敵 cự địch
♦ Chống lại quân địch.
♦ Chống lại, kháng cự, đề kháng. ◇Thủy hử truyện
水
滸
傳
:
Tặc đạo tụ chúng đả kiếp, cự địch quan quân
賊
盜
聚
眾
打
劫
,
拒
敵
官
軍
(Đệ thập tam hồi).