慶賀 khánh hạ
♦ Lễ mừng, chúc mừng. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三
國
演
義
:
Đàm, Thượng thính tri Tào quân tự thối, toại tương khánh hạ
譚
,
尚
聽
知
曹
軍
自
退
,
遂
相
慶
賀
(Đệ tam thập nhị hồi) (Viên) Đàm và (Viên) Thượng thấy quân Tào Tháo rút lui, cùng nhau ăn mừng.