急流勇退 cấp lưu dũng thoái
♦ Chảy mau lui mau. Tỉ dụ thành công rồi rút lui. § Cũng nói công thành thân thối 退. ◇Tỉnh thế hằng ngôn : Tri túc bất nhục, tri chỉ bất đãi, kí vô xuất loại bạt tụy chi tài, nghi cấp lưu dũng thối, dĩ tị hiền lộ , , , 退, (Tam hiếu liêm nhượng sản lập cao danh ).