忤逆 ngỗ nghịch♦ Làm trái, chống lại. ◇Lục Giả
陸賈:
Vô ngỗ nghịch chi ngôn, vô bất hợp chi nghĩa 無忤逆之言,
無不合之義 (Tân ngữ
新語, Biện hoặc
辨惑).
♦ Không hiếu thuận với cha mẹ. ◇Phụ mẫu ân trọng kinh giảng kinh văn
父母恩重經講經文:
Khí đức bội ân đa ngỗ nghịch, Duy hành bất hiếu túng si hai 棄德背恩多忤逆,
惟行不孝縱癡咍.