協議 hiệp nghị
♦ Cùng nhau thương nghị.
♦ Thống nhất ý kiến. ◇Thôi Công Độ : Đồng đức nhất tâm, tề lực hiệp nghị , (Cảm san phú ) Cùng ý một lòng, hết sức thống nhất ý kiến.
♦ Hiệp ước, hòa nghị (chỉ văn kiện gồm các điều khoản mà cộng đồng đã quyết định cùng nhau tuân thủ sau khi đàm phán thương nghị). ◎Như: đạt thành hiệp nghị .