劬劬 cù cù
♦ Vẻ cần cù, nhọc nhằn. ◇Trình Câu
程
俱
:
Thùy năng tam vạn quyển, Huyền đầu khổ cù cù
誰
能
三
萬
卷
,
懸
頭
苦
劬
劬
(Hòa Liễu Tử Hậu độc thư
和
柳
子
厚
讀
書
).
♦ Dáng vội vàng, gấp rút.