功夫 công phu
♦ Võ thuật. ◎Như: công phu diễn viên diễn viên võ thuật.
♦ Bản lĩnh, trình độ. § Cũng viết là công phu .
♦ Thì giờ. § Cũng viết là công phu . ◎Như: ngã khả một công phu bồi nhĩ, nhĩ tùy ý ba , tôi không có thì giờ tiếp anh, anh cứ tùy ý nhé!
♦ Chiếm nhiều thời gian, sức lực. § Cũng viết là công phu . ◎Như: tha hoa liễu ngận đại đích công phu tài bả điện não học hảo anh ấy mất rất nhiều công phu (thời gian và tinh lực) mới học thành giỏi môn điện toán.