交涉 giao thiệp
♦ Dính líu, liên quan. ◇Phạm Thành Đại : Xuân tuy dữ bệnh vô giao thiệp, Vũ mạc tương hoa tiện phá trừ , 便 (Bệnh trung văn tây viên tân hoa dĩ mậu cập trúc kính giai thành nhi hải đường diệc vị quá 西).
♦ Bàn thảo với nhau để giải quyết sự việc tương quan. ☆Tương tự: đàm phán . ◇Quan tràng hiện hình kí : Bất dữ dương nhân giao thiệp, hoạn đồ thậm giác thuận lợi , (Đệ ngũ hồi).
♦ Vấn đề, sự việc chờ được bàn thảo, giải quyết. ◇Mao Thuẫn : Lệnh đường thái thái hòa Lục Ma Tử na lí đích giao thiệp thỉnh nhĩ khứ bạn (Tam nhân hành ).
♦ Lai vãng, tiếp xúc. ◇Lão tàn du kí tục tập di cảo 稿: Tòng kim dĩ hậu, tái dã bất dữ nam nhân giao thiệp , (Đệ tứ hồi ).