輔助 phụ trợ♦ Giúp đỡ; phụ tá. ◇Tây du kí
西遊記:
Hà dĩ tráng quan thủy phủ, hà dĩ dược lãng phiên ba, phụ trợ đại vương uy lực 何以壯觀水府,
何以躍浪翻波,
輔助大王威力 (Đệ thập hồi).
♦ Chỉ cứu viện. ◇Hậu Hán Thư
後漢書:
Đôn Hoàng cô nguy, viễn lai cáo cấp, phục bất phụ trợ, nội vô dĩ ủy lao lại dân, ngoại vô dĩ uy thị bách man 敦煌孤危,
遠來告急,
復不輔助,
內無以慰勞吏民,
外無以威示 百蠻 (Tây Vực truyện tự
西域傳序).
♦ Trợ thủ; bang thủ. ◇Hán Thư
漢書:
Văn đức giả, đế vương chi lợi khí; uy vũ giả, văn đức chi phụ trợ dã 文德者,
帝王之利器;
威武者,
文德之輔助也 (Hình pháp chí
刑法志).
♦ Giúp thêm. § Ý nói không phải là chính, không phải là chủ yếu. ◎Như:
phụ trợ lao động 輔助勞動;
phụ trợ công nhân 輔助工人.
♦ Hướng dẫn. § Cũng như:
phụ đạo 輔導.