閒話 nhàn thoại♦ ☆Tương tự:
nhàn đàm 閒談,
nhàn liêu 閒聊,
nhàn xả 閒扯.
♦ Chuyện không quan trọng; chuyện không có gì gấp gáp; chuyện đâu đâu. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Ẩm tửu gian, Huyền Đức chỉ thuyết nhàn thoại, tịnh bất đề khởi Tây Xuyên chi sự 飲酒間,
玄德只說閒話,並不提起西川之事 (Đệ lục thập hồi) Trong tiệc Huyền Đức chỉ nói những chuyện đâu đâu, chớ không hề đả động đến việc Tây Xuyên.
♦ Chuyện phiếm. ◇Dụ thế minh ngôn
喻世明言:
Ngã gia dữ nhĩ tương cận, bất nại phiền thì, tựu quá lai nhàn thoại 我家與你相近,
不耐煩時,
就過來閒話 (Quyển nhất, Tương hưng ca trùng hội trân châu sam
蔣興哥重會珍珠衫).
♦ Lời bình luận. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Kim Vinh việt phát đắc liễu ý, diêu đầu táp chủy đích, khẩu nội hoàn thuyết hứa đa nhàn thoại 金榮越發得了意,
搖頭咂嘴的,
口內還說許多閒話 (Đệ cửu hồi) Kim Vinh càng lên nước, đầu lắc lư, miệng lép nhép, nói nhiều câu bình luận.