望穿秋水 vọng xuyên thu thủy♦ ☆Tương tự:
vọng nhãn tương xuyên 望眼將穿,
vọng nhãn dục xuyên 望眼欲穿.
♦ Mỏi mắt chờ mong; trông mòn con mắt. §
Thu thủy 秋水: dòng nước mùa thu trong vắt, ví dụ con mắt. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Vọng xuyên thu thủy, bất kiến hoàn gia 望穿秋水,
不見還家 (Phượng Dương sĩ nhân
鳳陽士人) Trông mòn con mắt, chẳng thấy người về. ◇Tây sương kí
西廂記:
Nhĩ nhược bất khứ a, vọng xuyên tha doanh doanh thu thủy, túc tổn tha đạm đạm xuân san 你若不去啊,
望穿他盈盈秋水,
蹙損他淡淡春山 (Đệ tam bổn
第三本, Đệ nhị chiệp
第二摺) Nhượng Tống dịch thơ: Kẻo cô em: Mày cau phai nhạt non xuân, Mắt trông mòn mỏi mấy phần sóng thu.