以免 dĩ miễn♦ ☆Tương tự:
miễn đắc 免得,
tỉnh đắc 省得.
♦ Để khỏi, để tránh. ◎Như:
ngã môn ưng cai dưỡng thành "tửu hậu bất khai xa" đích tập quán, dĩ miễn phát sanh sự cố 我們應該養成『酒後不開車』的習慣,
以免發生事故 chúng ta hãy nên nuôi giữ thói quen tốt "không lái xe sau khi uống rượu", để tránh gây ra tai nạn lưu thông.