電影 điện ảnh♦ Chớp, bóng chớp. ◇Lâu Ngạc
樓鍔:
Điện ảnh lôi thanh thôi cấp vũ, thập phần lương 電影雷聲催急雨,
十分涼 (Hoán khê sa
浣溪沙, Song cối đường
雙檜堂, Từ
詞).
♦ Tỉ dụ năm tháng ngắn ngủi. ◇Dữu Tín
庾信:
Niên hoa vị lạc, điện ảnh tiên quá, đồ xan nhật khí, không ẩm thiên hà 年華未落,
電影先過,
徒餐日氣,
空飲天河 (Chu phiếu kị đại tướng quân sài liệt lí phu nhân mộ chí minh
周驃騎大將軍柴烈李夫人墓志銘).
♦ (Thuật ngữ Phật giáo) Tỉ dụ hư huyễn không thật, vô thường nhanh chóng. ◇Vô Lượng Thọ kinh
無量壽經:
Tri pháp như điện ảnh, cứu cánh bồ tát đạo 知法如電影,
究竟菩薩道 (Quyển hạ
卷下).
♦ Tên gọi mũi tên dùng trong quân ngày xưa. ◇Lục Thao
六韜:
Tài sĩ cường nỗ mâu kích vi dực, phi phù điện ảnh tự phó. Phi phù xích hành bạch vũ, dĩ đồng vi thủ, điện ảnh thanh hành xích vũ, dĩ thiết vi thủ 材士強弩矛戟為翼,
飛鳧電影自副.
飛鳧赤莖白羽,
以銅為首,
電影青莖赤羽,
以鐵為首 (Quân dụng
軍用).
♦ Phim (chiếu bóng). Tiếng Anh: movie; tiếng Pháp: film. ◇Đinh Linh
丁玲:
Lệ Gia bổn ngận hỉ hoan khán điện ảnh, hiện tại hữu Vi Hộ bạn trước, tự nhiên cánh lạc ý 麗嘉本很喜歡看電影,
現在有韋護伴著,
自然更樂意 (Vi Hộ
韋護, Đệ tam chương lục
第三章六).