繚繞 liễu nhiễu
♦ Vòng quanh, cuồn cuộn. ◇Hồng Lâu Mộng : Chỉ kiến viên trung hương yên liễu nhiễu, hoa thải tân phân (...) thuyết bất tận giá thái bình khí tượng, phú quý phong lưu , (...) , (Đệ thập bát hồi) Chỉ thấy trong vườn khói thơm nghi ngút cuồn cuộn, hoa bóng rập rờn (...) thật là cảnh tượng thái bình, phong lưu phú quý, nói không xiết được!
♦ Quanh co, uốn khúc. ◇Tống Thư : Phục hữu thủy kính, liễu nhiễu hồi viên , (Tạ Linh Vận truyện ).
♦ Vướng mắc, quấn quýt vào nhau. ◇Kỉ Quân : Nhị nhân chi phát, giao kết vi nhất, quán xuyên liễu nhiễu, thốt bất khả giải , , 穿, (Duyệt vi thảo đường bút kí , ).
♦ Rắc rối, lộn xộn. ◇Vương Minh Thanh : Hậu bán tải, Hạ Thừa Tín hựu dĩ chức sự đáo Phong Châu tướng lĩnh ti, sự vụ liễu nhiễu, vị đắc liễu tất , , , (Chích thanh tạp thuyết ).
♦ Phất phới, phiêu diêu. ◇Trương Hành : Tu tụ liễu nhiễu nhi mãn đình, la miệt niếp điệp nhi dung dữ 滿, (Nam đô phú ).